Characters remaining: 500/500
Translation

ấn định

Academic
Friendly

Từ "ấn định" trong tiếng Việt có nghĩa là "định ra một cách chính thức để mọi người thực hiện". Khi sử dụng từ này, chúng ta thường nói đến việc quyết định một điều đó cụ thể rõ ràng, thường liên quan đến thời gian, nhiệm vụ, hoặc quy định nào đó.

dụ sử dụng từ "ấn định":
  1. Ấn định thời gian: "Ban tổ chức đã ấn định thời gian diễn ra chương trình vào ngày 5 tháng 10."
  2. Ấn định nhiệm vụ: "Giáo viên đã ấn định nhiệm vụ cho học sinh trong tuần này."
  3. Ấn định sách lược: "Đội ngũ lãnh đạo đã ấn định sách lược đấu tranh cho năm nay."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về các cuộc họp hay sự kiện, bạn có thể dùng "ấn định" để chỉ thời gian địa điểm. dụ: "Chúng ta cần ấn định một cuộc họp vào thứ Hai tới để bàn về dự án."
  • Trong bối cảnh quản lý, bạn có thể sử dụng "ấn định" để nói về việc phân công nhiệm vụ cho từng thành viên trong nhóm. dụ: "Giám đốc đã ấn định rõ ràng nhiệm vụ cho từng phòng ban."
Phân biệt các biến thể:
  • Ấn định: Như đã giải thíchtrên, hành động quyết định công bố một cách chính thức.
  • Định: Một từ phổ thông hơn, có nghĩa là "quyết định", nhưng không nhất thiết phải mang tính chất chính thức như "ấn định".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Quyết định: Có nghĩađưa ra một lựa chọn, nhưng không nhất thiết phải công bố chính thức.
  • Xác định: Ám chỉ việc làm hoặc cụ thể hóa điều đó.
Các từ liên quan:
  • Kế hoạch: Một bản vẽ, dự kiến cho những sẽ diễn ra trong tương lai.
  • Lịch trình: Một bảng biểu thời gian cho các sự kiện, hoạt động.
Chú ý:
  • "Ấn định" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính thức hoặc trong công việc, trong khi "định" "quyết định" có thể sử dụng rộng rãi hơn trong đời sống hàng ngày.
  • Khi sử dụng "ấn định", người nghe sẽ hiểu rằng sự việc đã được quyết định một cách rõ ràng mọi người cần tuân theo.
  1. đg. Định ra một cách chính thức để mọi người theo đó thực hiện. Ấn định nhiệm vụ. Ấn định sách lược đấu tranh.

Comments and discussion on the word "ấn định"